Dung dịch tiêm truyền Atropin Sulfat
Hộp 100 ống x 1ml
Dung dịch tiêm truyền Atropin Sulfat điều trị các cơn co thắt cơ trơn
Các tỉnh còn lại 2-5 ngày
Thành phần :
- Atropin Sulfat : 0,25mg
Dạng bào chế :
- Dung dịch tiêm truyền
Công dụng - Chỉ định :
Công dụng :
- Atropin là thuốc kháng Acetyl Cholin (ức chế đối giao cảm).
Chỉ định :
Loét dạ dày – hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.
Hội chứng kích thích ruột: Giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.
Điều trị các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu (cơn đau quặn thận)
Cắt cơn hen phế quản.
Triệu chứng ngoại tháp: xuất hiện do tác dụng phụ của liệu pháp điều trị tâm thần.
Dùng trước khi phẫu thuật nhằm tránh bài tiết nhiều nước bọt và dịch ở đường hô hấp và ngừa các tác dụng của đối giao cảm (loạn nhịp tim, hạ huyết áp, chậm nhịp tim) xảy ra trong khi phẫu thuật.
Điều trị ngộ độc Phospho hữu cơ.
Điều trị nhịp tim chậm do ngộ độc Digitalis (Điều trị thăm dò bằng Atropin)
Cách dùng - Liều dùng :
Cách dùng :
- Tiêm bắp
- Tiêm tĩnh mạch
- Tiêm dưới da
Liều dùng :
- Điều trị chống co thắt và tăng tiết đường tiêu hoá: 0,25 mg/ lần x 2 – 3 lần / 24 giờ. Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Điều trị nhịp tim chậm: 0,5 – 1mg tiêm tĩnh mạch, lặp lại cách nhau 3 – 5 phút/lần cho tới tổng liều 0,04mg/kg cân nặng. Nếu không tiêm được tĩnh mạch, có thể cho qua ống nội khí quản.
- Điều trị ngộ độc Phospho hữu cơ:
+ Người lớn: liều đầu tiên 1- 2mg hoặc hơn, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch cách nhau 10 – 30 phút/ lần cho tới khi hết tác dụng Muscarin hoặc khi có dấu hiệu nhiễm độc Atropin.
+ Trong nhiễm độc Phospho vừa đến nặng, thường duy trì Atropin ít nhất 2 ngày và tiếp tục chừng nào còn triệu chứng.
+ Khi dùng lâu, phải dùng loại không chứa chất bảo quản. - Dùng trước phẫu thuật:
+ Tiêm thuốc vào dưới da 1 giờ trước khi gây mê. Nếu không có đủ thời gian thì tiêm vào tĩnh mạch một liều bằng 3/4 liều tiêm dưới da 10 – 15 phút trước khi gây mê.
+ Người lớn: 0,3 đến 0,6mg. - Trẻ em:
+ Từ 3 – 10kg: 0,1 – 0,15mg.
+ Từ 10 – 12kg: 0,15mg.
+ Từ 12 – 15kg: 0,2mg.
+ Từ 15 – 17kg: 0,25mg.
+ Từ 17 – 20kg: 0,3mg.
+ Từ 20 – 30kg: 0,35mg.
+ Từ 30 – 50kg: 0,4 – 0,5mg.
Chống chỉ định :
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc
- Người bị Glaucoma
- Bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt.
- Người bị tắc nghẽn đường tiêu hóa hoặc có biểu hiện đau thắt ngực.
Lưu ý khi sử dụng :
Thận trọng khi sử dụng trên đối tượng là trẻ em, người cao tuổi.
Lưu ý khi sử dụng trên những bệnh nhân sau: bị cường giáp, nhồi máu cơ tim cấp, suy tim, phẫu thuật tim, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp, hội chứng Down, ỉa chảy, sốt.
Bảo quản :
- Bảo quán ở nhiệt độ phòng không quá 30 độ c